Ý nghĩa của từ hữu dụng là gì:
hữu dụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hữu dụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu dụng mình

1

48 Thumbs up   14 Thumbs down

hữu dụng


Có lợi ích, dùng được việc : Con người hữu dụng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

18 Thumbs up   17 Thumbs down

hữu dụng


Có lợi ích, dùng được việc. | : ''Con người '''hữu dụng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

16 Thumbs up   17 Thumbs down

hữu dụng


Có lợi ích, dùng được việc : Con người hữu dụng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu dụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu dụng": . hậu đường hưu dưỡng hữu dụng [..]
Nguồn: vdict.com

4

15 Thumbs up   16 Thumbs down

hữu dụng


(Ít dùng) dùng được, làm được việc, không phải là vô ích vật hữu dụng con người hữu dụng Đồng nghĩa: hữu ích Trái nghĩa: vô dụ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tả ngạn hữu ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa